Thực đơn
Ung_thư_vú Các yếu tố nguy cơNguyên nhân của ung thư vú chưa được biết rõ, nhưng với những nghiên cứu dịch tễ học cùng với những hiểu biết sâu hơn về sinh học của tế bào tuyến vú đã mang lại những cơ sở mới cho bệnh này.
Theo UICC thì tỷ lệ ung thư vú ở đàn ông ít hơn 100 lần so với phụ nữ. 3. Còn theo 1 thì nguy cơ tương đối của ung thư vú giữa phụ nữ và nam giới là 150. Nghĩa là ung thư vú ở nam giới ít gặp hơn nữ giới rất nhiều lần.
Dưới đây chỉ nói về những yếu tố nguy cơ ung thư vú ở phụ nữ.
Người ta nhận thấy nguy cơ bị ung thư vú tăng lên ở những bệnh nhân sau: 1
Yếu tố | Nguy cơ thấp | Nguy cơ cao |
---|---|---|
Tuổi | 30–34 | 70–74 |
Lần đầu có kinh | >14 | <12 |
Thuốc tránh thai | Không dùng | Có dùng |
Tuổi có con lần đầu | <20 | ≥30 |
Thời gian cho con bú | ≥16 | 0 |
Số lần sinh con | ≥5 | 0 |
Tuổi khi cắt buồng trứng | <35 | Không cắt |
Tuổi mãn kinh | <45 | ≥55 |
Dùng estrogen thay thế | Không dùng | Đang dùng |
BMI cơ thể sau mãn kinh | <22,9 | >30,7 |
Tiền sử gia đình có người bị K vú | Không | Có |
Nồng độ estradiol trong máu | Thấp | Cao |
Ngoài ra, nguy cơ ung thư vú cũng gặp ở những nhóm người sau:
Thực đơn
Ung_thư_vú Các yếu tố nguy cơLiên quan
Ung thư vú Ung thư vú nam Ung thư vòm họng Ung thư túi mậtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ung_thư_vú http://www.emedicine.com/med/topic2808.htm http://www.emedicine.com/radio/topic793.htm http://www-dep.iarc.fr/cgi-bin/exe/eucanf.cgi?dtyp... http://www.cancer.gov/ http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85016679 http://d-nb.info/gnd/4008528-4 http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00568758 http://vnexpress.net/gl/doi-song/2010/03/3ba19e99/ http://www.cancer.org/docroot/home/index.asp?level... http://content.nejm.org/cgi/reprint/343/3/191.pdf?...